6 tạ 5 kilogam = yến. G34kg 2g= hg. G8 kilogam 6dag = hg. G5 kilogam 7g = dag g400g= kilogam. G14 tấn 35 kilogam = tạ. Kg9 tấn 7 yến = tạ. Kg93 dag= hg. G36 thế kỉ = năm 1/4 thế kỉ = năm 8 ngày = giờ 1/8 ngày = ...
Đọc tiếp
6 tạ 5 kilogam = yến. G
34kg 2g= hg. G
8 kilogam 6dag = hg. G
5 kilogam 7g = dag g
400g= kilogam. G
14 tấn 35 kilogam = tạ. Kg
9 tấn 7 yến = tạ. Kg
93 dag= hg. G
36 thế kỉ = năm
1/4 thế kỉ = năm
8 ngày = giờ
1/8 ngày = giờ