Tìm
- 1 d. Món ăn thông thường thực hiện vày ruột heo nhập với nhồi tiết, mỡ sa và phụ gia. - 2 đg. Tung lên tiếp tục rất nhiều lần. Hai tay dồi trái khoáy bóng. Sóng dồi. - 3 x. giồi. - trau dồi son phấn
nđg. 1. Dồn, nhét nhập cho tới đầy: Dồi thịt nhập trái khoáy quả cà chua. Cũng thưa Nhồi.
2. Tung lên tiếp tục rất nhiều lần. Sóng dồi. Hai tay dồi trái khoáy bóng. (Cũng thưa Nhồi bóng).
nd. Món ăn thực hiện vày ruột heo nhập với nhồi tiết, mỡ sa và phụ gia. Khúc dồi.
Tra câu | Đọc báo giờ đồng hồ Anh
dồi
bánh pút đinh, dồi heo, pút đinh (kem trái cây, với phân tử dẻ) dồi dào dồi dào chi phí mặt nhà máy tạo ra dồi sự dồi dào sự dồi dào sự đầy đủ (hàng hóa) sự đầy đủ những yếu ớt tố sự cực kỳ dồi dào sự cực kỳ dồi rào frankfurter
sausage
: sausage boiling box pudding
glut
awash with cash
meat processing plant
abundance
amplitude
overstock
factor abundance
surfeit
surfeit