"dồi" là gì? Nghĩa của từ dồi trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

admin

Tìm

- 1 d. Món ăn thông thường thực hiện vày ruột heo nhập với nhồi tiết, mỡ sa và phụ gia.

- 2 đg. Tung lên tiếp tục rất nhiều lần. Hai tay dồi trái khoáy bóng. Sóng dồi.

- 3 x. giồi.

- trau dồi son phấn


nđg. 1. Dồn, nhét nhập cho tới đầy: Dồi thịt nhập trái khoáy quả cà chua. Cũng thưa Nhồi.
2. Tung lên tiếp tục rất nhiều lần. Sóng dồi. Hai tay dồi trái khoáy bóng. (Cũng thưa Nhồi bóng).


nd. Món ăn thực hiện vày ruột heo nhập với nhồi tiết, mỡ sa và phụ gia. Khúc dồi.

Tra câu | Đọc báo giờ đồng hồ Anh

dồi

  • noun
    • Đen pudding; sausage
    • verb
      • lớn throw up
        • đồi trái khoáy bóng: To throw up a ball


     frankfurter
     sausage
  • thùng luộc dồi
  • : sausage boiling box

    bánh pút đinh, dồi heo, pút đinh (kem trái cây, với phân tử dẻ)

     pudding

    dồi dào

     glut

    dồi dào chi phí mặt

     awash with cash

    nhà máy tạo ra dồi

     meat processing plant

    sự dồi dào

     abundance

    sự dồi dào

     amplitude

    sự đầy đủ (hàng hóa)

     overstock

    sự đầy đủ những yếu ớt tố

     factor abundance

    sự cực kỳ dồi dào

     surfeit

    sự cực kỳ dồi rào

     surfeit