Mỗi Tuần Một Từ Ngữ : Vãng Cảnh hay Vãn Cảnh

admin

Tiếng Việt Online 10,180 lượt xem

Mỗi Tuần Một Từ Ngữ : Vãng Cảnh hoặc Vãn Cảnh

         

– Vãng cảnh: “vãng” là từ gốc Hán, Tức là đi đến; “cảnh” là cảnh quan. “Vãng cảnh” là đi đến nhìn ngắm.
 

Thí dụ:

– Tôi chuồn vãng cảnh miếu Hương
 

Nét nghĩa này tao còn gặp gỡ nhập kể từ “vãng lai”, là hỗ tương (thường nhằm thăm hỏi viếng)
 

Thí dụ:

– Anh ấy là khách hàng vãng lai

– Vãn cảnh: “vãn” là từ gốc Hán, Tức là buổi chiều; “vãn cảnh” là cảnh chiều tối. “Vãn cảnh” được sử dụng với nghĩa ẩn dụ, chỉ cảnh về già nua.
 

Như vậy, “vãn cảnh” và “vãng cảnh” là nhì kể từ sở hữu nghĩa không giống nhau. Tuỳ theo dõi văn cảnh nhưng mà tao sử dụng kể từ “vãn cảnh” hoặc “vãng cảnh”.