46. Whenever I __________ her, I say hello. A. see B. will see C. will have seen D. saw 47. The next time I go vĩ đại Thành Phố New York, I am going __________ a ballet. A. seeing B. see C. saw D. vĩ đại see 48. I will never speak vĩ đại him again ví long as I __________ A. lives B. will live C. am living D. live 49. By the time Bill __________ vĩ đại bed tomorrow, he will have had a full day and will be ready for sleep. A. had gone B. will go C. goes D. went 50. As soon as I finish my report, I will Gọi you and we __________ out for dinner. A. went B. will go C. will have gone D. go
Hãy luôn luôn lưu giữ cảm ơn và vote 5*
nếu câu vấn đáp hữu ích nhé!
TRẢ LỜI
- yenpham
Đây là một trong Chuyên Viên, tuy nhiên không hề hoạt động
Đây là câu vấn đáp và đã được xác thực
Câu vấn đáp được xác thực chứa chấp vấn đề đúng mực và uy tín, được xác nhận hoặc vấn đáp vày những Chuyên Viên, nghề giáo số 1 của Shop chúng tôi.
=> 46. A whenever S Vs/es, S Vs/es 47. D be going vĩ đại V 48. D (TLĐ as soon as HTĐ) 49. C (by the time HTĐ, TLHT) 50. B will go (as soon as HTĐ, TLĐ)
Hãy gom người xem biết câu vấn đáp này thế nào?
5
1 vote
- cam_cam
- Never give up on your dreams
- Trả lời
4832
- Điểm
6075
- Cảm ơn
7124
1.A. see -> giả thiết hiện nay tại
2.D. vĩ đại see ( S tobe going vĩ đại V -> TLG )
3.D. live ( ví long as -> MĐ phân tách lúc này đơn )
4.C. goes -> By the time : toàn cảnh TLĐ / mệnh đề trc phân tách hiện nay tại
5.B. will go ( as soon as : ngay trong khi + MĐ lúc này , MĐ tlai )
Hãy gom người xem biết câu vấn đáp này thế nào?
5
2 vote