`6.` How long have your had it?
`-` When + did + S + V? ~ How long + have + S + V3?
`7.` I have never had such a delicious meal before.
`-` This is the first time + S + V2/V-ed ~ S+ have/has + never+ V3
`8.`
`->` The last time I last saw him was 8 days ago.
`->` I last saw him 8 days ago.
`-` The last time + S + V2/V-ed ~ S+ hasn't/haven't + V3
`9.` I prefer rock climbing vĩ đại swimming.
`-` prefer sth vĩ đại sth: mến vật gì rộng lớn cái gì
`10.` My sister prefers buying books vĩ đại borrowing them.
`-` prefer sth vĩ đại sth: mến vật gì rộng lớn cái gì
`11.` Layla spent five minutes finding her siêu xe keys.
`-` spend + time + V-ing: dành riêng tgian nhằm thực hiện gì
`12.` It took bủ ages vĩ đại get all the documents I needed.
`-` It takes + time + vĩ đại V0: dành/tốn từng nào thời hạn nhằm thao tác gì tê liệt.
`13.` How about going camping this summer?
`-` How about + V-ing..?
`14.` It took her a long time vĩ đại get over her illness.
`-` get over sth: vui vẻ quay về sau đó 1 vụ việc nhức buồn vừa vặn xảy ra
`-` It takes + time + vĩ đại V0: dành/tốn từng nào thời hạn nhằm thao tác gì tê liệt.
$\text{#kieuank.}$