Take in là gì.


Trang trước

Trang sau  


Cụm động từ Take in có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Take in

Ý nghĩa của Take in là:

  • Tiếp thu kiến thức

Ví dụ cụm động từ Take in

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take in:

 
- The lecture was rather boring and I didn't TAKE IN much of what the lecturer said.
Bài giảng quá chán nên tôi không tiếp thu được nhiều thứ giảng viên đã nói.

Nghĩa từ Take in

Ý nghĩa của Take in là:

  • Lừa dối

Ví dụ cụm động từ Take in

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take in:

 
- She TOOK me IN with her story until someone told me the truth.
Cô ta lừa tôi với câu chuyện của mình cho tới khi vài người khác nói cho tôi biết sự thật.

Nghĩa từ Take in

Ý nghĩa của Take in là:

  • Làm quần áo nhỏ hơn

Ví dụ cụm động từ Take in

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take in:

 
- The jacket was far too big around the shoulders, so I had it TAKEN IN so that I could wear it.
Áo khoác rộng to quá vai nên tôi đa phải bó hẹp nó lại để tôi có thể mặc được.

Nghĩa từ Take in

Ý nghĩa của Take in là:

  • Nhận quan tâm, chăm sóc

Ví dụ cụm động từ Take in

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take in:

 
- The family TOOK IN the three homeless kittens.
Gia đình đó nhận trách nhiệm quan tâm ba chú mèo con không nhà đó.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Take in trên, động từ Take còn có một số cụm động từ sau:

  • Cụm động từ Take aback

  • Cụm động từ Take after

  • Cụm động từ Take apart

  • Cụm động từ Take aside

  • Cụm động từ Take away

  • Cụm động từ Take back

  • Cụm động từ Take down

  • Cụm động từ Take in

  • Cụm động từ Take it

  • Cụm động từ Take it out on

  • Cụm động từ Take it upon yourself

  • Cụm động từ Take off

  • Cụm động từ Take on

  • Cụm động từ Take out

  • Cụm động từ Take over

  • Cụm động từ Take through

  • Cụm động từ Take to

  • Cụm động từ Take up


Trang trước

Trang sau  

t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp



Đề thi, giáo án các lớp các môn học

  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)