Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng (Miễn phí)

admin

Câu hỏi:

19/08/2021 125,245

A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.

B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.

C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.

Đáp án chính xác

D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.

Đáp án C

Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.

Nhà sách VIETJACK:

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Một cái loa có công suất 1 W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14. Cường độ âm tại điểm cách nó 400 cm có giá trị là

A. 5. 10–5 W/m2.

B. 5 W/m2.

C. 5. 10–4 W/m2.

D. 5 mW/m2.   

Câu 2:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng

A. A12+A22.

B. A1 + A2 .

C. 2A1.

D. 2A2.

Câu 3:

Đặt điện áp xoay chiều u=200√2cos100πt V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 10-42πF mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

A. 2 A

B. 1,5 A

C. 0,75 A

D. 22 A

Câu 4:

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ (cm) là:

A. x=5cos(2πt−π/2)

B. x=5cos(2πt+π/2)

C. x=5cos(πt+π/2)

D. x=5cosπt

Câu 5:

Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng ULo = 12UCo. So với dòng điện, hiệu điện thế tại hai đầu đoạn mạch sẽ:

A. Cùng pha

B. Sớm pha

C. Trễ pha

D. Vuông pha.

Câu 6:

Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là  f1 và f2. Độ dài quang học của kính là δ. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là D. Số bộ giác G của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính bằng biểu thức nào sau đây?

A. G=δf2Df1

B. G=f1f2δD

C. G=δf1Df2

D. G=δDf1f2

ĐỀ THI LIÊN QUAN