Câu hỏi:
11/07/2024 9,880
d) Số bất ngờ lẻ nhỏ nhất đem tám chữ số không giống nhau.
Đọc là: Mười triệu nhị trăm tía mươi tư ngàn năm trăm sáu mươi bảy.
Viết là: 10 234 567.
Nhà sách VIETJACK:
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
c) Số bất ngờ chẵn lớn số 1 đem tám chữ số không giống nhau.
Đọc là: ……………………………………………………………………….
Viết là: …………………………………….
c) Số bất ngờ chẵn lớn số 1 đem tám chữ số không giống nhau.
Đọc là: ……………………………………………………………………….
Viết là: …………………………………….
Câu 2:
b) Số bất ngờ nhỏ nhất đem bảy chữ số không giống nhau.
Đọc là: ……………………………………………………………………….
Viết là: …………………………………….
b) Số bất ngờ nhỏ nhất đem bảy chữ số không giống nhau.
Đọc là: ……………………………………………………………………….
Viết là: …………………………………….
Câu 3:
Đọc số liệu về những biển nhập bảng bên dưới đây:
Đại dương
Diện tích (km2)
Độ thâm thúy khoảng (m)
Ấn Độ Dương
76 200 000
3 897
Bắc Băng Dương
14 800 000
1 205
Đại Tây Dương
91 600 000
3 926
Thái Bình Dương
178 700 000
4 028
(Nguồn: Hoàng Ngọc Oanh (CB), Địa lí Tự nhiên đại cương 2,
NXB Đại học tập Sư phạm, 2011)
Đọc số liệu về những biển nhập bảng bên dưới đây:
Đại dương |
Diện tích (km2) |
Độ thâm thúy khoảng (m) |
Ấn Độ Dương |
76 200 000 |
3 897 |
Bắc Băng Dương |
14 800 000 |
1 205 |
Đại Tây Dương |
91 600 000 |
3 926 |
Thái Bình Dương |
178 700 000 |
4 028 |
(Nguồn: Hoàng Ngọc Oanh (CB), Địa lí Tự nhiên đại cương 2,
NXB Đại học tập Sư phạm, 2011)
Câu 4:
Cô Ngọc cần thiết mua sắm một cái phích nước. Giá cái phích nước tuy nhiên cô Ngọc quyết định mua sắm ở năm cửa hàng như sau:
Cửa hàng
Bình Minh
Hùng Phát
Hải Âu
Hoa Sen
Hồng Nhật
Giá (đồng)
105 000
107 000
110 000
120 000
115 000
Cô Ngọc nên chọn mua phích ở cửa hàng nào là thì có mức giá rẻ mạt nhất?
Cô Ngọc cần thiết mua sắm một cái phích nước. Giá cái phích nước tuy nhiên cô Ngọc quyết định mua sắm ở năm cửa hàng như sau:
Cửa hàng |
Bình Minh |
Hùng Phát |
Hải Âu |
Hoa Sen |
Hồng Nhật |
Giá (đồng) |
105 000 |
107 000 |
110 000 |
120 000 |
115 000 |
Cô Ngọc nên chọn mua phích ở cửa hàng nào là thì có mức giá rẻ mạt nhất?
Câu 5:
Các số La Mã từ là 1 cho tới 30:
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
…..
…..
…..
4
…..
…..
…..
…..
…..
…..
XI
XII
XIII
XIV
XV
XVI
XVII
XVIII
XIX
XX
…..
…..
…..
…..
…..
…..
…..
…..
19
…..
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
…..
…..
23
…..
…..
…..
…..
…..
…..
…..
Các số La Mã từ là 1 cho tới 30:
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
….. |
….. |
….. |
4 |
….. |
….. |
….. |
….. |
….. |
….. |
XI |
XII |
XIII |
XIV |
XV |
XVI |
XVII |
XVIII |
XIX |
XX |
….. |
….. |
….. |
….. |
….. |
….. |
….. |
….. |
19 |
….. |
XXI |
XXII |
XXIII |
XXIV |
XXV |
XXVI |
XXVII |
XXVIII |
XXIX |
XXX |
….. |
….. |
23 |
….. |
….. |
….. |
….. |
….. |
….. |
….. |
Câu 6:
Tìm chữ số phù hợp ở vết * sao cho:
a)
Tìm chữ số phù hợp ở vết * sao cho:
a)