Note 9. Cấu trúc và chức năng của tế bào Eukaryote - BÀI 9. CẤẤU TRÚC VÀ CH ỨC NĂNG C ỦA TẾẤ BÀO - Studocu

admin

BÀI 9. CẤẤU TRÚC VÀ CH C NĂNG C A TẾẤ BÀO EUKARYOTE

I. Màng tếế bào: 80% KL khô tb

- Đi t ngoài vào trong đem 1 lo i màng all tb đềều đem (đv, tvm

vi sinh v t…), màng sinh chấất là ranh gi i ngăn substances

bền vô và bền ngoài

- 1 sốấ đem tp ph : xenlu tv, khu n đem trở thành tb: gram -/+

- Màng sinh chấất và màng những bào quan lại có cấấu t o t ng ươ

t nhau.

+ Kính hi n vi quang đãng h c: l p rấất m ng

+ Kình hi n vi đi n t : 3 vùng gốềm 2 sấẫm 1 sáng sủa. 2 Sấẫm:

đấều a n c c a photpholipid và PROTEIN. Và 1 sáng: đấềuư ướ

k n c c a photpholipid ướ

-Màng sinh chấất gốềm: + lipid

+ protein

+ carbohydrat

1. Các trở thành phầần lipid trong màng: (50% KL màng tb ĐV)

- Photpholipid ~ 55%

- Cholesterol ~ 25-30%

- Glycolipid ~ 18%

Đi m chung: có một đấều a n c, 1 k n c ư ướ ướ

Photpholipid

- Nhiềều nhấất

- Mốẫi ptu gốềm 1 đuối k n c và 1 đấều a n c ( GỒỒM GÌ?) ướ ư ướ

1 đuối no, 1 khống -> không giống nhau phấền a nc ư

-Photpholipid chủ yếu ĐV:

+ phosphoglyceride = glycerophospholipid

(phosphatidylethanolamine, phosphatidylserine,

phosphatidylcholine)

+ sphingomyelin (sphingolipid= c1 găấn phosphate v i aa,

C2 găấn amin tr c rốềi gén faty acid, C3 găấn group thềấ X)ướ

+ phosphatidylinositol

- 1 l p đgl Micelle: đem lipoprotein, l l ng trong máu….-> ơ

lipoprotein= Micelle+pro

- Màng rấất linh đ ng

- L c t, lk là l c K N C Ư -> rấất LINH Đ NG, T KHÉP KÍN,

có màng giốấng thì đem th hòa nh p

TC of phospholipid

Tính khép kín

Tái h p thời gian nhanh khi b m ra

Tiềấp thu m t b ph n lipid m i vào màng

Ch c năng photpholipid: là môi tr ng hđ c a PRO ườ

MÀNG, canh ty pro màng ho t đ ng max

Cholesterol= sterol + fatty acid

- Năềm xen k những pt pplp

Duy trì tnh l ng linh ho t c a màng

Cholesterol tăng -> tnh l ng gi m