"sa lầy" là gì? Nghĩa của từ sa lầy trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

admin

Tìm

- đg. Sa nhập địa điểm lầy; thông thường dùng làm ví cảnh rớt vào tình thế trở ngại, khó khăn gỡ, khó khăn bay. Xe bị tụt xuống lầy lụa (nhầy nhụa). Hội nghị bị tụt xuống lầy lụa (nhầy nhụa) trong mỗi cuộc giành cãi vô vị.


nđg. Rơi nhập địa điểm lầy lụa (nhầy nhụa), rớt vào tình thế khó khăn gỡ, khó khăn bay. Sa lầy lụa (nhầy nhụa) nhập chuyện mến.

Tra câu | Đọc báo giờ đồng hồ Anh

sa lầy

  • verb
    • lớn bog down
      • xe vận tải tụt xuống lầy lụa (nhầy nhụa) ở đàng bùn: tho lorry (got) bogged down on a muddy road