Tìm
- đg. Sa nhập địa điểm lầy; thông thường dùng làm ví cảnh rớt vào tình thế trở ngại, khó khăn gỡ, khó khăn bay. Xe bị tụt xuống lầy lụa (nhầy nhụa). Hội nghị bị tụt xuống lầy lụa (nhầy nhụa) trong mỗi cuộc giành cãi vô vị.
nđg. Rơi nhập địa điểm lầy lụa (nhầy nhụa), rớt vào tình thế khó khăn gỡ, khó khăn bay. Sa lầy lụa (nhầy nhụa) nhập chuyện mến.
Tra câu | Đọc báo giờ đồng hồ Anh
sa lầy