Tổng hợp 100 từ vựng miêu tả tính cách con người thông dụng

admin

Từ vựng chính là “xương sống” trong giao tiếp và học tiếng Anh. Khi muốn nói về một ai đó, chúng ta cần sử dụng những từ ngữ phù hợp để miêu tả tính cách của họ. Có rất nhiều từ vựng tiếng Anh về tính cách con người mà chúng ta có thể sử dụng khi giới thiệu hay mô tả về một người khác. Cùng Tâm Nghiêm điểm qua một số từ vựng miêu tả tính cách con người nhé!

Tầm quan trọng và cách học từ vựng miêu tả tính cách con người

Từ vựng miêu tả tính cách con người vui buồn
Con người có nhiều tính cách khác nhau

“Personality”(tính cách) là một chủ đề từ vựng rất thông dụng và phổ biến trong tiếng Anh. Loại topic này sẽ xuất hiện trong các đề thi nói và đọc. Đặc biệt chủ đề này cũng xuất hiện trong bài thi speaking của chứng chỉ Ielts, Toeic, Aptis, …

Đọc thêm: Chứng chỉ Aptis ESOL là gì? Có nên thi chứng chỉ Aptis?

Từ vựng miêu tả tính cách con người cũng sẽ hỗ trợ bạn trong giao tiếp thường ngày. Giúp bạn đa dạng hóa vốn từ mà mình đang sở hữu. Từ vựng miêu tả tính cách con người giúp cho việc giao tiếp hoặc viết đoạn tả ai đó không còn là cơn ác mộng nữa.

Một số cách học từ vựng hiệu quả:

  • Đặt mục tiêu cho mỗi ngày học
  • Xem phim tiếng Anh có phụ đề
  • Tăng cường đọc sách, báo tiếng Anh
  • Áp dụng vào ngữ cảnh để phân biệt các từ gần nghĩa
  • Học từ theo nhóm chủ đề

Tham gia khóa học tiếng Anh trẻ em để tìm hiểu thêm về các chủ đề khác. Cùng với đó là môi trường và phương thức dạy học giúp trẻ khơi dậy sự tò mò với tiếng Anh.

Các từ vựng miêu tả tính cách con người – Tích cực

Từ vựng tiếng Anh miêu tả tính cách tiêu cực và tích cực
Từ vựng tiếng Anh miêu tả tính cách tiêu cực và tích cực

Con người không ai là hoàn hảo. Luôn có tính hai mặt là tích cực và tiêu cực. Cùng tham khảo những từ vựng tiếng Anh miêu tả tích cực về tính cách được liệt kê dưới đây:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Ambitious æmˈbɪʃəs Tham vọng
Brave breɪv Can đảm
Calm kɑːm Điềm tĩnh
Careful ˈkeəfʊl Cẩn thận
Cautious ˈkɔːʃəs Dè dặt
Charming ˈʧɑːmɪŋ Quyến rũ
Cheerful ˈʧɪəfʊl Vui vẻ
Childish ˈʧaɪldɪʃ Ngây thơ
Clever ˈklɛvə Thông minh
Competitive kəmˈpɛtɪtɪv Cạnh tranh
Confident ˈkɒnfɪdᵊnt Tự tin
Conscientious ˌkɒnʃiˈɛnʃəs Tận tâm
Courageous kəˈreɪʤəs Can đảm
Courteous ˈkɜːtiəs Lịch sự
Creative kriˈeɪtɪv Sáng tạo
Decisive dɪˈsaɪsɪv Quyết đoán
Dependable dɪˈpɛndəbᵊl Đáng tin cậy
Diligent ˈdɪlɪʤᵊnt Siêng năng
Discreet dɪsˈkriːt Cẩn trọng
Dynamic daɪˈnæmɪk Năng động
Easy going ˈiːzi ˈɡəʊɪŋ Dễ gần
Efficient ɪˈfɪʃᵊnt Có năng lực
Emotional ɪˈməʊʃᵊnᵊl Xúc động
Enthusiastic ɪnˌθjuːzɪˈæstɪk Nhiệt tình
Exciting ɪkˈsaɪtɪŋ Thú vị
Extroverted ˈɛkstrəʊˌvɜːtɪd Hướng ngoại
Faithful ˈfeɪθfʊl Trung thành
Friendly ˈfrɛndli Thân thiện
Funny ˈfʌni Buồn cười
Generous ˈʤɛnərəs Hào phóng
Gentle ˈʤɛntᵊl Dịu dàng
Good ɡʊd Tốt
Gracious ˈɡreɪʃəs Hòa nhã
Hardworking ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ Làm việc chăm chỉ
Honest ˈɒnɪst Trung thực
Hospitable hɒˈspɪtəbᵊl Hiếu khách
Humble ˈhʌmbᵊl Khiêm tốn
Humorous ˈhjuːmərəs Hài hước
Imaginative ɪˈmæʤɪnətɪv Giàu trí tưởng tượng
Intelligent ɪnˈtɛlɪʤᵊnt Thông minh
Introverted ˌɪntrəʊˈvɜːtɪd Hướng nội
Kind kaɪnd Tốt bụng
Lovely ˈlʌvli Đáng yêu
Loyal ˈlɔɪəl Trung thành
Mature məˈʧʊə Chín chắn
Merciful ˈmɜːsɪfʊl Nhân từ
Mischievous ˈmɪsʧɪvəs Tinh nghịch
Nice naɪs Dễ thương
Obedient əˈbiːdiənt Ngoan ngoãn
Observant əbˈzɜːvᵊnt quan sát
Open-minded ˈəʊpᵊn-ˈmaɪndɪd Cởi mở
Optimistic ˌɒptɪˈmɪstɪk Lạc quan
Out going aʊt ˈɡəʊɪŋ Hướng ngoại
Patient ˈpeɪʃᵊnt Kiên nhẫn
Polite pəˈlaɪt Lịch sự
Punctual ˈpʌŋkʧuəl Đúng giờ
Quiet ˈkwaɪət Ít nói
Rational ˈræʃᵊnᵊl Hợp lý
Responsible rɪˈspɒnsəbᵊl Chịu trách nhiệm
Serious ˈsɪəriəs Nghiêm trọng
Sincere sɪnˈsɪə Chân thành
Smart smɑːt Thông minh
Sociable ˈsəʊʃəbᵊl Hòa đồng
Soft sɒft Dịu dàng
Tactful ˈtæktfʊl Khéo léo
Talented ˈtæləntɪd Có tài
Talkative ˈtɔːkətɪv Hoạt ngôn
Understanding ˌʌndəˈstændɪŋ Hiểu biết
Willing ˈwɪlɪŋ Sẵn sàng
Wise waɪz Khôn ngoan

Các từ vựng miêu tả tính cách con người – Tiêu cực

Tổng hợp từ ngữ miêu tả tính cách con người
Từ ngữ miêu tả tính cách con người – tiêu cực

Bên cạnh những từ vựng tiếng Anh mang tính tích cực. Dưới đây là một số từ ngữ thể hiện tính cách tiêu cực:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Aggressive əˈɡrɛsɪv Hung hăng
Ambitious æmˈbɪʃəs Tham vọng
Artful ˈɑːtfʊl Xảo quyệt
Badly-behaved ˈbædli-bɪˈheɪvd Thô lỗ
Bad-tempered ˈbædˈtɛmpəd Nóng tính
Blackguardly ˈblæɡɑːdli Đê tiện
Boastful ˈbəʊstfʊl Khoe khoang
Boring ˈbɔːrɪŋ Buồn chán
Brash bræʃ Hỗn láo
Careless ˈkeələs Bất cẩn
Cold kəʊld Lạnh lùng
Competitive kəmˈpɛtɪtɪv Ganh đua
Conceited kənˈsiːtɪd Kiêu ngạo
Contemptible kənˈtɛmptəbᵊl Đáng khinh
Cowardly ˈkaʊədli Hèn nhát
Crafty ˈkrɑːfti Láu cá
Crazy ˈkreɪzi Điên khùng
Crotchety ˈkrɒʧɪti Cộc cằn
Cruel krʊəl Độc ác
Deceptive dɪˈsɛptɪv Dối trá
Discourteous dɪsˈkɜːtiəs Bất lịch sự
Dishonest dɪsˈɒnɪst Không trung thực
Egoistical ˌiːɡəʊˈɪstɪkᵊl Ích kỷ
Envious ˈɛnviəs Đố kỵ
Fawning ˈfɔːnɪŋ Nịnh hót
Greedy ˈɡriːdi Tham lam
Gruff ɡrʌf Thô lỗ
Haughty ˈhɔːti Kiêu căng
Headstrong ˈhɛdstrɒŋ Cứng đầu
Hot-temper hɒt-ˈtɛmpə Nóng tính
Impolite ˌɪmpəˈlaɪt Bất lịch sự
Insolent ˈɪnsᵊlənt Láo xược
Jealous ˈʤɛləs Tị nạnh
Lazy ˈleɪzi Lười biếng
Mad mæd Điên khùng
Malicious məˈlɪʃəs Gian manh
Mean miːn Keo kiệt
Naughty ˈnɔːti Nghịch ngợm
Pessimistic ˌpɛsɪˈmɪstɪk Bi quan
Reckless ˈrɛkləs Hấp Tấp
Rude ruːd Thô lỗ
Selfish ˈsɛlfɪʃ Ích kỷ
Shy ʃaɪ Nhút nhát
Silly ˈsɪli Khờ khạo
Strict strɪkt Nghiêm khắc
Stubborn ˈstʌbən Bướng bỉnh
Stupid ˈstjuːpɪd Ngu ngốc
Tricky ˈtrɪki Gian xảo
Unkind ʌnˈkaɪnd Không tốt
Unpleasant ʌnˈplɛzᵊnt Khó chịu

Tổng kết

Trên đây là một số từ vựng miêu tả tính cách con người mà Tâm Nghiêm đã liệt kê giúp bạn. Mong rằng những từ vựng trên sẽ giúp bạn cải thiện cũng như biết nhiều cách hơn để miêu tả tính cách của 1 người.

Bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài viết dưới đây để nâng cao vốn từ cho mình nhé!

  • 100 từ vựng tiếng anh về quần áo thông dụng có thể bạn chưa biết
  • Tổng hợp từ vựng Starter Cambridge theo chủ đề quen thuộc
  • Nên học bao nhiêu từ vựng tiếng anh mỗi ngày – Chậm mà chắc