Bộ Đề đua Tiếng Anh 6 Học kì một năm 2024 của cuốn sách Global Success, Friends plus, iLearn Smart World, Explore English sẽ hỗ trợ học viên ôn luyện nhằm đạt điểm trên cao trong số bài xích đua Tiếng Anh 6 Cuối kì 1.
Top 90 Đề đua Tiếng Anh 6 Học kì một năm 2024 (có đáp án)
Xem demo HK1 Anh 6 Global Xem demo HK1 Anh 6 Friends Xem demo HK1 Anh 6 iLearn Xem demo HK1 Anh 6 Right Xem demo HK1 Anh 6 Discovery
Chỉ kể từ 150k mua sắm trọn vẹn cỗ Đề đua Học kì 1 Tiếng Anh 6 bạn dạng word đem lời nói giải chi tiết:
- B1: gửi phí vô tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân sản phẩm Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin yêu cho tới Zalo VietJack Official - nhấn vô phía trên nhằm thông tin và nhận giáo án
Quảng cáo
Bộ đề đua Tiếng Anh 6 Global Success (Kết nối tri thức)
Đề đua Học kì 1 Tiếng Anh 6 Global Success năm 2024 đem đáp án (16 đề)
Xem đề thi
Đề đua Tiếng Anh 6 Học kì 1 Global Success năm 2024 vận tải tối đa (110 đề)
Xem đề thi
Đề đua Học kì 1 Tiếng Anh 6 Global Success năm 2024 đem quỷ trận (110 đề)
Xem đề thi
Bộ đề đua Tiếng Anh Friends plus (Chân trời sáng sủa tạo)
Đề đua Học kì 1 Tiếng Anh 6 Friends plus năm 2024 đem đáp án (5 đề)
Xem đề thi
Đề đua Tiếng Anh 6 Học kì 1 Friends plus năm 2024 vận tải tối đa (10 đề)
Xem đề thi
Đề đua Học kì 1 Tiếng Anh 6 Friends plus năm 2024 đem quỷ trận (8 đề)
Xem đề thi
Quảng cáo
Bộ đề đua Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
Đề đua Cuối kì 1 Tiếng Anh 6 Smart World
Xem đề thi
Bộ đề đua Tiếng Anh 6 Explore English (Cánh diều)
Đề đua Học kì 1 Tiếng Anh 6 Explore English năm 2024 đem đáp án (5 đề)
Xem đề thi
Đề đua Tiếng Anh 6 Học kì 1 Explore English năm 2024 vận tải tối đa (9 đề)
Xem đề thi
Đề đua Học kì 1 Tiếng Anh 6 Explore English năm 2024 đem quỷ trận (10 đề)
Xem đề thi
Bộ đề đua Tiếng Anh 6 Right on!
Đề đua Cuối kì 1 Tiếng Anh 6 Right on!
Xem đề thi
Quảng cáo
Bộ đề đua Tiếng Anh 6 English Discovery
Đề đua Cuối kì 1 Tiếng Anh 6 English Discovery
Xem đề thi
Phòng giáo dục và đào tạo và Đào tạo nên ...
Đề đua Học kì 1 - Global Success
Năm học tập 2024 - 2025
Bài đua môn: Tiếng Anh lớp 6
Thời gian trá thực hiện bài: phút
(không kể thời hạn vạc đề)
I. Supply the correct Tense or Form of the Verbs in parentheses.
1.She ……………… in the hospital. (NOT WORK)
2. They ……………… to lớn a new apartment next month? (MOVE)
3. The children are here. They ……………… some models. (MAKE)
4. It’s time ……………… trang chủ. (GO)
Quảng cáo
II. Choose the correct answer.
1. Boys often play soccer after school, but girls ……………… .
A. aren’t B. aren’t playing C. don’t D. don’t play
2. The bookstore is ……………… of the bakery.
A. the left B. next C. near D. in front
3. Find one odd word
A. better B. smaller C. worker D. hotter
4. On the street, there ……………… a bookstore, a supermarket and a toystore.
A. am B. is C. are D. be
5. I live in a ……………… neighborhood. There are a lot of stores near my house.
A. quite B. quiet C. calm D. noisy
6. Mai’s apartment is ……………… than thở Nam’s.
A. modern B. moderner C. more modern D. most modern
7. Shh! The baby ……………… .
A. sleep B. sleeps C. is sleeping D. slept
8. It’s dinner time. I‘d better ……………… .
A. go B. to lớn go C. going D. am going
9. We are talking to lớn firefighters and checking ……………… different fire trucks.
A. over B. in C. into D. out
10. Which underlined part is pronounced differently ?
A. coffee B. see C. agree D. free
III. Read and match.
A |
B |
1. Shall we go there by xe đạp ? |
A. Me, too. |
2. Can you help má, please ? |
B. Yes, sure. |
3. Would you lượt thích to lớn play outside ? |
C. Sorry, I can’t. |
4. I’m so sánh excited. |
D. No, let’s walk there. |
IV. Read the passage, and decide whether the statements that follow are True or False.
My grandma is my best friend. She is 68 years old. She lives with our family. She was a maths teacher at a secondary school. She likes getting up early and watering the flowers in our garden. She usually helps má with my homework. In the evening, she tells má interesting stories. She also listens to lớn má when I’m sad. I love her a lot.
1. The author’s best friend isn’t young.
2. She helps the author tự the housework.
3. She teaches maths at a secondary school.
V. Make the questions with the words underlined.
1. My parents are taking má to lớn London this Saturday.
2. They often play soccer after school.
VI. Write the sentences with the cues given
1. Hue / be / busy / than thở / Da Nang / ?
2. I / tự / gardening / tomorrow.
3. How many / bench / there / in your classroom ?
Phòng giáo dục và đào tạo và Đào tạo nên ...
Đề đua Học kì 1 - Friends plus
Năm học tập 2024 - 2025
Bài đua môn: Tiếng Anh lớp 6
Thời gian trá thực hiện bài: phút
(không kể thời hạn vạc đề)
I. Circle and Odd one out.
1. A. bike B. bus C. plane D. photo
2. A. beautiful B. big C. market D. noisy
3. A. train B. post office C. clinic D. supermarket
4. A. mother B. father C. brother D. doctor
II. Give the correct sườn of verbs in bracket.
1. They (be) ................... engineers.
2. She (live) ................... on Tran Phu street
3. Phong (not/ listen).............................. to lớn the music every day.
4. Look! Minh (play) ................... soccer.
III. Choose the correct answer
1. Hi. My name is John. What’s__________name? - My name’s Lan.
A. my B. her C. his D. your
2. How many books does Ba___________? - He has eight.
A. have B. has C. to lớn have D. having
3. Does Lan have Math on Tuesday? - No, she___________.
A. don’t B. doesn’t C. hasn’t D. haven’t
4. She ___________ her teeth every evening.
A. brush B. to lớn brush C. brushing D. brushes
5. What is she doing ? - She __________ to lớn music.
A. listen B. listens C. is listening D. listening
6. He has breakfast _____ six o’clock.
A. in B. at C. on D. for
7. My school is ________ to lớn a hospital.
A. near B. next C. beside D. between
8. Where is ________ school? - It’s in the country.
A. Nams’ B. Nam C. the Nam’s D. Nam’s
IV. Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. house B. home C. hotel D. hour
2. A. truck B. bus C. ruler D. lunch
V. Read the passage and choose True (T) or False (F)
My name is Mai. I am a student at Thang Long School. It is in the country. Every morning, I get up at five o’clock. I take a shower, have breakfast and go to lớn school at 6.30. I have classes from 7.00 to 11.15. At 12.00 I have lunch at school. In the afternoon, I tự the housework and play volleyball. In the evening, I watch television or listen to lớn music and tự my homework. I go to lớn bed at 10.30.
1. Mai is a student at Thang Long School.
2. Mai goes to lớn school at half past six.
3. She does the housework and plays volleyball in the afternoon.
4. In the evening, she doesn’t watch television.
VI. Rearrange these words to lớn make complete sentences.
1. lives/ he/ near/post-office/the
..…………...…………….……...…………….……...…………….…….....……
2. listens / Nam / after / to lớn / school / music .
..…………...…………….……...…………….……...…………….…….....……
3. school / thành phố / is / my / the / in
..…………...…………….……...…………….……...…………….…….....……
Phòng giáo dục và đào tạo và Đào tạo nên ...
Đề đua Cuối kì 1 - Smart World
Môn: Tiếng Anh lớp 6
Năm học tập 2024 - 2025
Thời gian trá thực hiện bài: phút
(không kể thời hạn vạc đề)
PHONETICS
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.
1.
A. from
B. post office
C. volleyball
D. open
2.
A. umbrella
B. cut
C. put
D. funny
3.
A. parents
B. tables
C. chairs
D. boys
4.
A. ideal
B. different
C. creative
D. kick
5.
A. close
B. house
C. dance
D. sensitive
VOCABULARY và GRAMMAR
II. Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence.
6. "What would you lượt thích to lớn eat now?" - ……………… .
A. Yes, please
B. No, thanks
C. Noodles, please
D. Milk, please
7. ………………. your teacher? - Yes, I tự. She is very beautiful.
A. Do you like
B. Do you want
C. Would you like
D. How is
8. How ……………….kilos of beef does she want?
A. many
B. much
C. often
D. about
9. I need some tea. Please give má a ………………. of tea.
A. bottle
B. bar
C. tube
D. packet
10. How tự they want ………………. to lớn work? - By minibus.
A. to go
B. to travel
C. to walk
D. Both A and B
11. ………………. tonight?- Nothing
A. What are you doing
B. What are you do
C. What tự you do
D. Both A and B
III. Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence.
12. I lượt thích the atmosphere in the countryside. It is so sánh …………… (peace)
13. John’s …………….. improved at his new school. (behave)
14. I really ……………. to lớn see my best friend come back from Hue. (hopeful)
15. Different colours are good for ……………. rooms in your house. (difference)
16. My mother always ……………. our house when the New Year comes every year. (decoration)
READING COMPREHENSION
IV. Read the passage and find one suitable word to lớn fill in the blank.
This (17) …………. Smith’s room. You can see, his room is not very large. (18) …………. are two chairs, a table, a bed, a wardrobe and a bookshelf in his room. The table is near (19) ................. window. There is an ink- pot, some books and an English- Vietnamese dictionary on the table. The bed is on the right. There are also some books and newspapers on the bed. The wardrobe is opposite the bed. Smith has many clothes. Those clothes are all in the wardrobe. The bookshelf is (20) ……………. the wall. There are many (21) ……………. on it.
V. Read the following passage and answer the questions below.
Hien and Hoa are students. They live in Viet Nam. There are four seasons in a year in their country. They are spring, summer, fall and winter. In the spring, the weather is usually warm.
Sometimes it is cold, but not very cold. There are many flowers in this season. After spring, it is the summer. In the summer, the days are long and the nights are short. They often go on vacation in the summer. Fall is nice season. The weather is often cool. In the winter, it is usually very cold. The days are short and the nights are long. They always wear warm clothes in the winter.
22. How many seasons are there in their country? What are they?
23. What is the weather lượt thích in the spring?
24. What tự they often tự in the summer?
25. Are the days long or short in the winter?
26. What tự they always wear in the winter?
WRITING
VI. Reorder the following words to lớn make meaningful sentences.
27. store/ take/ department/ to/ bus/ you/ should/a/ get/ to/ the.
28. would/ good/ camping/ it/ be/ a/ weekend/ idea/to/ go/ this.
29. Winsor castle/ the/beautiful/ is/ world/ the/ one/ most/ of/ castles/ in/ the.
30. there/ my/ a/ trees/ lot/ school/ on/ to/ are/ the way / of.
VII. Reorder the following words to lớn make meaningful sentences.
31. Each classroom in my school has one projector and one computer.
→There is …………………………………………………………………………………………………
32. We have a plan to lớn visit him on Tuesday next week.
→We are ………………………………………………………………………………………………….
33. Mary usually gets 8 for her Maths tests. Dave usually gets 10 for his Maths tests.
→ Dave is …………………………………………………………………………………………………
34. No pyramid in the world is greater than thở the Great Pyramid of Giza.
→ The Great Pyramid of Giza ……………………………………………………………………………
Phòng giáo dục và đào tạo và Đào tạo nên ...
Đề đua Học kì 1 - Explore English
Năm học tập 2024 - 2025
Bài đua môn: Tiếng Anh lớp 6
Thời gian trá thực hiện bài: phút
(không kể thời hạn vạc đề)
I. Find the word which has a different sound in the underlined part.
1. A. teachers |
B. desks |
C. rubbers |
D. rulers |
2. A. pencil |
B. help |
C. lesson |
D. new |
3. A. lamp |
B. play |
C. stay |
D. crazy |
4. A. bookshelves |
B. computers |
C. relatives |
D. presents |
II. Choose the correct answer.
1. I always…………………………our grandparents good health and a long life.
A. hang
B. decorate
C. wish
D. bring
2. There are many beautiful ……………………………in our garden at Tet. They are really colourful.
A. trees
B. flowers
C. plants
D. balloons
3. This river is …………………………. There is a lot of waste.
A. important
B. interesting
C. noisy
D. polluted
4. ………………………. is the first person visiting your house at Tet.
A. first rooster
B. lucky money
C. rooster
B. apricot blossom
5. I can't ............... my timetable.
A. finding
B. finds
C. find
D. finded
6. We …………… wash our hands before the meals.
A. should
B. won’t
C. shouldn’t
D. mustn’t
7. Where’s Tuan? He …………… judo with his friends.
A. is playing
B. is doing
C. play
D. do
8. London is a big thành phố, but Tokyo is …………… than thở London.
A. the biggest
B. biggest
C. bigger
D. big
9. What …………….. your favourite sport?
A. do
B. does
C. are
D. is
10. He usually …………… in the morning.
A. is jogging
B. jog
C. jogs
D. jogging
III. Rearrange given words to lớn make sentences
1. places/ we/ throw/ at/ public/ shouldn’t/trash/./
…………………………………………………………………
2. to/ this/ a/ she/ pagoda/ will/go/ Sunday/./
…………………………………………………………………
3. team/ going/ are/ plant/ trees/ our/ some/to/./
…………………………………………………………………
4. is/ in/ this/ the/ book/ store/ best/ the/./
…………………………………………………………………
5. to/ students/ uniform/ must/ wear/ Vietnam/ in /school/./
…………………………………………………………………
IV. Choose the correct option A, B, C or D for each the gap to lớn complete the passage below.
Ha Long Bay is in Quang Ninh Province. It has many (1) ……….. and caves. The islands are named after things around us. (2) ……….. the cất cánh you can find Rooster and Han Island and even Man’s Head Island. You must (3) ………..a boat ride around the islands – it’s essential! Tuan Chau is (4) ……….. island in Ha Long Bay. There you can (5) ……….. great Vietnamese seafood. You can watch (6) ……….. dances. You can join exciting (7) ………... Ha Long Bay is Vietnam’s most beautiful (8) ………..wonder.
1. A. rocks B. islands C. island D. lakes
2. A. On B. At C. In D. Over
3. A. to lớn take B. taking C. take D. to lớn taking
4. A. the biggest B. big C. biggest D. bigger
5. A. to lớn enjoy B. enjoy C. enjoying D. enjoyed
6. A. historic B. good C. traditional D. difficult
7. A. activity B. acts C. activities D. actions
8. A. natural B. nature C. local D. international
V. Give the correct sườn of the verbs
1. Every day she (get) …………..up at 5.00, but today she (get )…………………. up at 6.00
2. The children (walk) ………………………………to school now
3. Lan never ( go ) ………………………………camping in winter
4. ……………………..David ( travel )………………………….. to lớn Viet phái nam by plane now?
................................
................................
................................
Trên phía trên tóm lược một vài nội dung không tính phí vô cỗ Đề đua Tiếng Anh 6 năm 2024 tiên tiến nhất, để mua sắm tư liệu trả phí không thiếu, Thầy/Cô sướng lòng truy vấn Tài liệu Giáo án, đề đua mới nhất, chuẩn
Xem demo HK1 Anh 6 Global Xem demo HK1 Anh 6 Friends Xem demo HK1 Anh 6 iLearn Xem demo HK1 Anh 6 Right Xem demo HK1 Anh 6 Discovery
Xem tăng đề đua Tiếng Anh 6 đem đáp án, tinh lọc hoặc khác:
Đề đua tham khảo unique đầu xuân năm mới 6 môn Tiếng Anh năm 2024 (10 đề)
Top 30 Đề đua Tiếng Anh 6 Giữa kì 1 đem đáp án
Top 30 Đề đua Tiếng Anh 6 Giữa kì 2 đem đáp án
Bộ Đề đua Tiếng Anh 6 Giữa học tập kì 2 đem đáp án (30 đề)
Top 30 Đề đua Học kì 2 Tiếng Anh 6 đem đáp án
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6
Bộ giáo án, bài xích giảng powerpoint, đề đua, sách giành cho nghề giáo và khóa đào tạo và huấn luyện giành cho cha mẹ bên trên https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài tương hỗ ĐK : 084 283 45 85
Đã đem tiện ích VietJack bên trên Smartphone, giải bài xích tập luyện SGK, SBT Soạn văn, Văn hình mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải tức thì phần mềm bên trên Android và iOS.
Theo dõi Shop chúng tôi không tính phí bên trên social facebook và youtube:
Nếu thấy hoặc, hãy khuyến khích và share nhé! Các comment ko phù phù hợp với nội quy comment trang web có khả năng sẽ bị cấm comment vĩnh viễn.
Đề đua, giáo án lớp 6 những môn học