tru tréo - VDict

admin

Từ "tru tréo" trong tiếng Việt có nghĩakêu la, làm ầm ĩ lên, thường được sử dụng khi một người hoặc một nhóm người phát ra âm thanh lớn, gây ồn ào, hoặc thể hiện sự phẫn nộ, vui vẻ một cách ầm ĩ. Từ này thường mang tính chất tiêu cực, chỉ sự ồn ào không cần thiết hoặc gây khó chịu cho người khác.

dụ sử dụng:

  1. Thể hiện sự phẫn nộ:

    • " ấy tru tréo lên khi biết tin yêu mình bị mất tiền."

    • ( ấy kêu la ầm ĩ khi biết mình bị mất tiền.)

  2. Thể hiện sự vui vẻ:

    • "Lễ hội vừa kết thúc, mọi người tru tréo hát , nhảy múa."

    • (Lễ hội vừa kết thúc, mọi người kêu la, hát , nhảy múa rất vui vẻ.)

Cách sử dụng nâng cao:

  • "Tru tréo" có thể được dùng để mô tả hành động của một nhóm đông người, dụ: "Đám đông tru tréo phản đối quyết định của chủ yếu phủ." (Nhóm đông người kêu la phản đối quyết định của chủ yếu phủ.)

  • Có thể kết hợp với các trạng từ để nhấn mạnh mức độ ồn ào, như "tru tréo ầm ĩ", "tru tréo inh ỏi".

Phân biệt với các từ gần giống:

  • "Gào": cũng có nghĩakêu la nhưng thường mang tính chất mạnh mẽ hơn, như trong câu " gào lên sợ hãi."

  • "Hét": có nghĩakêu lớn, nhưng thường chỉ một âm thanh chứ không phải một hành động ồn ào liên tục như "tru tréo".

Từ đồng nghĩa:

  • Kêu la: có nghĩa tương tự, chỉ hành động phát ra âm thanh lớn, có thể nhiều lý do khác nhau.

  • La hét: cũng diễn tả sự ồn ào, có thể vui mừng hoặc tức giận.

Từ liên quan:

  • "Tréo": có thể hiểu một phần trong từ "tru tréo", nhưng không thường được sử dụng độc lập.

  • "Âm ĩ": có nghĩaồn ào, có thể dùng trong nhiều bối cảnh khác nhau, không chỉ liên quan đến việc kêu la.

  1. đgt. Kêu la, làm ầm ĩ lên: đâu tru tréo dữ vậy tru tréo lên cho làng xóm nghe.

Comments and discussion on the word "tru tréo"