Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dạn dĩ

admin

Nghĩa: chỉ sự táo tợn, ko rụt rè, kinh khủng đặc, dám nghĩ về dám làm

Từ đồng nghĩa: mạnh dạn, bạo gan, thoải mái tự tin, táo tợn, dạn dĩ, xông pha

Từ ngược nghĩa: nhút nhát, rụt rè, rụt rè, ngượng ngùng, xấu xa hổ, bẽn lẽn

Đặt câu với kể từ đồng nghĩa:

  • Em luôn luôn mạnh dạn giơ tay tuyên bố bài xích và tâm sự ý kiến của tôi.

  • Nam vô cùng bạo dạn và tích vô cùng nhập cuộc những sinh hoạt của ngôi trường.

  • Sự tự tin canh ty cô ấy luôn luôn lan sáng sủa trước chỗ đông người.

  • Hùng giãi tỏ xúc cảm của tôi một cơ hội táo bạo.

  • Những người đồng chí luôn luôn sẵn sàng xông pha bảo đảm an toàn quốc gia.

Đặt câu với kể từ ngược nghĩa:

  • Lan vô cùng nhút nhát nên những khi gặp gỡ người kỳ lạ, cô nhỏ nhắn thông thường im thin thít và không đủ can đảm thủ thỉ.

  • Chú thỏ tê liệt tuy nhát gan vẫn nỗ lực sẽ giúp đỡ các bạn bản thân.

  • Cậu nhỏ nhắn rụt rè không dám giơ tay tuyên bố vô lớp.

  • Trẻ con cái thông thường hoặc ngượng ngùng khi được tuyên dương ngợi.

  • Bố u tiếp tục cảm nhận thấy vô cùng xấu hổ khi con cháu thực hiện những chuyện lệch lạc.