sửa
Cách trừng trị âm
sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaj˧˧ | kʰaj˧˥ | kʰaj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaj˧˥ | xaj˧˥˧ |
Chữ Nôm
(trợ hùn hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách ghi chép kể từ này nhập chữ Nôm
- 𥳐: khay
- 𣛣: khay
- 𦼟: khay, súng
- 𦼠: khai, khay, súng
Từ tương tự
Các kể từ sở hữu cơ hội ghi chép hoặc gốc kể từ tương tự
- kháy
- khảy
- khẩy
Danh từ
khay
- Đồ người sử dụng xuất hiện lòng phẳng lặng, trở nên thấp, hình thù oán có khá nhiều loại như tròn trặn, vuông, ô-van, thông thường dùng để làm chén hấp thụ nước, trầu cau.
- Khay ăn trầu.
- Khay nước.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
- "khay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển giờ Việt không tính phí (chi tiết)
- Thông tin cậy chữ Hán và chữ Nôm dựa trên hạ tầng tài liệu của ứng dụng WinVNKey, góp phần vị học tập fake Lê Sơn Thanh; đang được những người sáng tác đồng ý đi vào phía trên. (chi tiết)