s

"sa lầy" là gì? Nghĩa của từ sa lầy trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

...

...

...

Tìm - đg. Sa nhập địa điểm lầy; thông thường dùng làm ví cảnh rớt vào tình thế trở ngại, khó khăn gỡ, khó khăn bay. Xe bị tụt xuống lầy lụa (nhầy nhụa)...

...

...

Tra câu | Đọc báo giờ đồng hồ Anh sa lầy verb lớn bog downxe vận tải tụt xuống lầy lụa (nhầy nhụa) ở đàng bùn: tho lorry (got) bogged down on a muddy road...

Đọc thêm