Cụm động từ Tick off có 3 nghĩa:
Nghĩa từ Tick off
Ý nghĩa của Tick off là:
Làm phiền, tức giận
Ví dụ cụm động từ Tick off
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tick off:
- She really TICKS me OFF when she doesn't reply to my emails. Cô ấy thực sự chọc tức tôi khi cô ấy không trả lời email của tôi.
Nghĩa từ Tick off
Ý nghĩa của Tick off là:
Mắng nhiếc
Ví dụ cụm động từ Tick off
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tick off:
- He TICKED me OFF for arriving late. Anh ta mắng tôi vì tội đến muộn.
Nghĩa từ Tick off
Ý nghĩa của Tick off là:
Đánh dấu vật
Ví dụ cụm động từ Tick off
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tick off:
- She TICKED OFF our names when we arrived. Cô ấy đánh dấu tên chúng tôi khi chúng tôi đến.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Tick off trên, động từ Tick còn có một số cụm động từ sau:
Cụm động từ Tick along
Cụm động từ Tick away
Cụm động từ Tick by
Cụm động từ Tick off
Cụm động từ Tick over
t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Đề thi, giáo án các lớp các môn học